Khoa Nhật ngữ định hướng cho sinh viên thi lên các trường đại học, trung cấp dạy nghề, nên chương trình giảng dạy tập trung nâng cao 4 kĩ năng tiếng Nhật (Nghe, nói, đọc, viết). Đồng thời khoa còn chú trọng nâng cao kiến thức, kĩ năng học tập qua chương trình giáo dục tổng hợp ( các môn tổng hợp), toán …v.v
Khoa Nhật ngữ cũng cấp nơi học cho những ai chỉ đơn thuần muốn học tiếng Nhật. Những bạn đang sống tại
Nhật, hay từ giờ sẽ học tại trường cấp 3 của Nhật, ai cũng có thể học chỉ môn mà bạn mong muốn.
Các bạn hãy chọn môn học trong danh sách dưới đây. Có thể chọn học được từ 1 môn.
Tiết | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 1 |
Tiết 1 9:00〜10:30 | Tiếng Nhật tổng hợp IA | ||||
Tiết 2 10:40〜12:10 | Tiếng Nhật tổng hợp IA | |||||
Nghỉ trưa 12:10~ 13:00 | ||||||
Tiết 3 13:00〜14:30 | Luyện tập Hán tự IA | Viết luận sơ cấp IA | Tình hình Nhật Bản IA | Tiếng Nhật sinh hoạt IA | ||
Tiết 4 14:40 ~ 16:10 | Tiếng Nhật sinh hoạt IA |
Tiết | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2 |
Tiết 1 9:00〜10:30 | Nghe hiểu IIA | Tiếng Nhật tổng hợp IIA | Đọc hiểu IIA | ||
Tiết 2 10:40〜12:10 | Hội thoại IIA | Tiếng Nhật tổng hợp IIA | Viết luận IIA | Tiếng Nhật tổng hợp IIA | Luyện tập Hán tự IIA | |
Nghỉ trưa 12:10~ 13:00 | ||||||
Tiết 3 13:00〜14:30 | Đọc hiểu IIA | Luyện thi Năng lực Nhật ngữ IIA | Toán học IIA | Nghe hiểu IIA | Tiếng Nhật thực tiễn IIA | |
Tiết 4 14:40〜16:10 | Tiếng Nhật thực tiễn IIA |
Tiết | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
---|---|---|---|---|---|
Tiết 1 9:00〜10:30 | Tiếng Nhật tổng hợp IA | ||||
Tiết 2 10:40〜12:10 | Tiếng Nhật tổng hợp IA | ||||
Nghỉ trưa 12:10~ 13:00 | |||||
Tiết 3 13:00〜14:30 | Luyện tập Hán tự IA | Viết luận sơ cấp IA | Tiếng Nhật tổng hợp IA | Tiếng Nhật tổng hợp IA | |
Tiết 4 14:40〜16:10 | Tiếng Nhật sinh hoạt IA | Tiếng Nhật tổng hợp IA |
Thời gian biểu này là tham khảo của năm 2017, sẽ có thay đổi theo năm.。
Về danh sách khoa, hãy xem tại đây.
科目一覧(PDF)